Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - French

tân tạo

Academic
Friendly

Từ "tân tạo" trong tiếng Việt có nghĩa là "mới làm ra" hoặc "tạo ra cái đó mới" từ những nguyên liệu hoặc ý tưởng sẵn. Từ này thường được sử dụng trong các lĩnh vực như khoa học, công nghệ, nghệ thuật, xây dựng.

Giải thích chi tiết
  • Cấu trúc từ: "tân" có nghĩamới, còn "tạo" có nghĩatạo ra, sản xuất. Khi kết hợp lại, "tân tạo" mang ý nghĩa là "tạo ra cái đó mới".
dụ sử dụng
  1. Trong khoa học:

    • "Các nhà nghiên cứu đang thực hiện các thí nghiệm để tân tạo một loại vaccine mới."
    • (Nghĩa là các nhà nghiên cứu đang tạo ra một loại vaccine mới.)
  2. Trong nghệ thuật:

    • "Họ đã tân tạo lại bức tranh cổ điển để phù hợp với thị hiếu hiện đại."
    • (Nghĩa là họ đã làm mới lại bức tranh cổ điển.)
  3. Trong xây dựng:

    • "Dự án này sẽ tân tạo lại toàn bộ khu vực công viên thành phố."
    • (Nghĩa là dự án sẽ làm mới khu vực công viên.)
Cách sử dụng nâng cao
  • "Tân tạo" có thể được dùng trong ngữ cảnh phức tạp hơn, dụ như trong các cuộc thảo luận về sự phát triển bền vững:
    • "Để bảo vệ môi trường, chúng ta cần tân tạo các giải pháp công nghệ xanh."
    • (Nghĩa là cần tạo ra các giải pháp công nghệ mới, thân thiện với môi trường.)
Phân biệt các biến thể
  • "Tạo" từ cơ bản, có nghĩa chung tạo ra. "Tân tạo" nhấn mạnh đến việc tạo ra cái đó mới mẻ, hiện đại hơn.
  • "Tái tạo" có nghĩaphục hồi lại cái đó đã trước đó, có thể không mới nhưng được làm mới lại.
Từ gần giống đồng nghĩa
  • Tạo ra: Nghĩa tương tự nhưng không nhấn mạnh đến yếu tố mới.
  • Sáng tạo: Nghĩa là tạo ra cái đó mới từ đầu, có thể ý tưởng hoặc sản phẩm.
  • Tái tạo: phục hồi hoặc làm mới một cái đó đã .
Từ liên quan
  • "Sáng tạo": Thường dùng để chỉ khả năng tạo ra cái mới một cách độc đáo.
  • "Phát triển": Có thể bao gồm cả quá trình tân tạo cải tiến cái đã .
  1. Mới làm ra.

Words Containing "tân tạo"

Comments and discussion on the word "tân tạo"